Bảng tính giá chi tiết Nhà phố - Biệt thự - Nhà Xưởng
Bảng giá thiết kế nhà phố hiện đại
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG NHÀ PHỐ
Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng
Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế nhà ống, thiết kế biệt thự, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây dựng, thủ tục hoàn công đơn giản - nhanh chóng
Với đội ngũ Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng
Bảng báo giá thiết kế
Bảng báo giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm |
Loại công trình |
Đơn giá |
Thiết kế gồm |
Nhóm 01 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
120.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền |
130.000 đ/m2 |
||
Nhóm 02 |
Nhà phố 01 mặt tiền |
160.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Nội Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền |
170.000 đ/m2 |
||
|
Thiết Kế Nội Thất |
120.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D Nội Thất |
GIẢM GIÁ 70% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
GIẢM GIÁ 30% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ đến 250.000đ/m2
Nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.0000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
Bảng Giá Thi Công
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố |
||||
Nhóm 01 |
Phần thô ( chưa có điện nước) |
2.950.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân công và hoàn thiện |
Phần Thô (Có điện nước) |
3.150.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Nhóm 02 |
|
|||
Nhóm 03 |
|
|||
Thi công trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình Khá) |
4.500.000 – 5.000.000 đ/m2 |
|||
Thi công trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) |
5.000.000 – 5.500.000 đ/m2 |
|||
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại | 1.300.000 - 1.400.000 đ/m2 | Phần Nhân Công |
||
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại | 1.400.000 - 1.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển | 1.400.000 - 1.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển | 1.500.000 - 1.600.000 đ/m2 | |||
Phong cách cổ điển | Phần chỉ đắp tính riêng |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế |
|||||||||||||
Nội dung công việc |
Thiết kế nhà phố |
||||||||||||
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ |
|||||||||||||
Tổng thời gian thiết kế |
30 ngày |
||||||||||||
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ |
10 ngày |
||||||||||||
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công |
20 ngày |
||||||||||||
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
|||||||||||||
Hồ sơ xin phép xây dựng (Sau 7 ngày đăng ký HĐ) |
20 ngày |
||||||||||||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền |
20 ngày |
||||||||||||
Thực hiện video clip 3D cho toàn công trình |
|
||||||||||||
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) |
|
||||||||||||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) |
|
||||||||||||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) |
|
||||||||||||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) |
|
||||||||||||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất |
|
||||||||||||
Phối cảnh sân vườn |
|
||||||||||||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng |
|
||||||||||||
Bể nước hòn non bộ |
|
||||||||||||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ |
|
||||||||||||
Bồn cỏ cây trang trí |
|
||||||||||||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ |
|
||||||||||||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) |
|
||||||||||||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) |
|
||||||||||||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn... |
|
||||||||||||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) |
|
||||||||||||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) |
|
||||||||||||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) |
|
||||||||||||
Hồ sơ hoàn công (Hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình) |
|
||||||||||||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO |
|||||||||||||
Thủ tục xin phép xây dựng giá từ 6 đến 8 triệu |
|||||||||||||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình |
|||||||||||||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất |
|||||||||||||
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ (Chưa tính phần gia cố phần móng) |
|||||||||||||
Móng cọc tùy theo độ sâu mà tính ... Móng băng nhà phố được tính 30% diện tích. Móng băng biệt thự được tính 20% diện tích. Móng đơn không tính tiền. Phần diện tích có mái che (mặt bằng trệt, lững, lầu, sân thượng và trong nhà) 100% diện tích. Phần diện tích không mái che(cổng, tường rào và sân vườn) 50% diện tích. sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tần thượng 60% diện tích. Phần mái tole 30% diện tích. |
Bảng Báo Giá Thi Công |
||
STT |
Nội dung công việc |
Thiết kế nhà phố |
1 |
Phần thô |
2.900.000 đ/m2 - 3.100.000 đ/m2 |
2 | Phần thô + Hoàn thiện ( Mức Trung Bình Khá ) | 4.500.000 đ/m2 – 5.000.000 đ/m2 |
2 |
Phần thô + Hoàn thiện ( Mức Khá ) |
5.000.000 đ/m2 - 5.500.000 đ/m2 |
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng |
||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
||
STT |
Vật Tư |
Thiết kế nhà phố |
1 |
Cát đệm lót nền , san lấp |
Cát san lấp, xà bần |
2 |
Cát xây tô, bê tông |
Cát lọai 1, cát Vàng |
3 |
Gạch ống, gạch đinh |
Phước Thành, Bình Dương |
4 |
Đá 1x2, đá 4x6 |
Bình Dương |
5 |
Bêtông các cấu kiện |
Mác 250;10 ± 2 cm |
6 |
Ximăng |
Holcim, Hà Tiên |
7 |
Thép xây dựng |
Việt Nhật, Pomina |
8 |
Vữa xây tô |
Mac 75 |
9 |
Ống cấp thoát nước |
Bình Minh |
10 |
Dây điện |
Cadivi |
11 |
Dây TV, ĐT, internet |
5C, Sino, Krone |
|
|
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN |
||
STT |
Vật Tư |
Thiết kế nhà phố |
1 |
Lancan cầu thang, ban công |
Sắt hộp, Sơn dầu Expo, Inox kiếng cường lực... |
2 |
Bột bã tường |
Joton, Nippon, ICI Putty... |
3 |
Sơn nước |
Toa, Nippon, Maxilite, ICI Maxilite, Dulux, ICI Dulux |
4 |
Gạch nền, ốp lát |
Taicera, White horse, Euro tile, Việt Ceramic, Euro tile, Đồng Tâm, Viglacera |
5 |
Đá Granite |
< 350.000 đ/m2, Đen Huế, Đỏ Bình Định Kim sa, Đỏ Ruby Ngọai Nhập |
6 |
Tay vịn cầu thang |
Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ, Gỗ Căm xe, Inox kính |
7 |
Cửa cổng |
Sắt hộp , Sơn dầu Expo, Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt vuông |
8 |
Cửa phòng ngủ |
Cửa gỗ Công Nghiệp, Cửa gỗ Căm xe |
9 |
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) |
Sắt + kính 5 ly, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II, Cửa Euro + kính cường lực 8mm |
10 |
Cửa WC (0,7mx2m) |
Cửa nhựa Yaho, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện, Cửa Euro + kính cường lực 8mm |
11 |
Khóa |
Khóa tròn Đài Loan, Khóa Hàn Quốc, Ý |
12 |
Vòi rửa, Bồn rửa |
Toàn Mỹ, Inax, American, Toto |
13 |
Bồn cầu , Lavabo |
Inax, American, Toto |
15 |
Phụ kiện 7 món (theo bộ) |
Inax, American, Toto |
16 |
Công tắc, ổ cắm, CB |
Chengli, Panasonic, Panasonic |
17 |
Đèn |
Duhal, Điện Quang, Philip, Para |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
Công trình cùng chủ đề
-
Đơn giá thiết kế thi công nhà xưởng
Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế và thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự. Và các công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế nhà xưởng. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu hoàn chỉnh cho một ngôi…
-
Bảng giá nhận thầu trọn gói
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG NHÀ PHỐ Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, công trình …
-
Đơn giá thi công phần thô
Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, các công trình dân dụng và công nghiệp. Bê…
-
Bảng giá thiết kế nhà phố hiện đại
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG NHÀ PHỐ Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế nhà ống, thiết kế…