Bảng tính giá chi tiết Nhà phố - Biệt thự - Nhà Xưởng
Đơn giá thi công phần thô
Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, các công trình dân dụng và công nghiệp. Bên cạnh đó, công ty còn thực hiện sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu của gia chủ. Thực hiện Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp nguyên vật liệu xây dựng, cung cấp các thiết bị nội thấy uy tín chất lượng. Thực hiện xin giấy phép xây dựng, làm thủ tục hoàn công các công trình xây dựng đơn giản - nhanh chóng, thuận lợi nhất cho quý khách hàng. Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi đến với công ty Kiến An Vinh chúng tôi, với đội ngũ Kiến trúc sư - Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn những công trình xây dựng hoàn hảo nhất, đẹp nhất, đảm bảo chất lượng và đơn giá thi công hợp lý nhất.
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Hotline: 0973 778 999 - 0902 249 297
Giá cả hợp lý - uy tín - đảm bảo chất lượng
Quý khách đang có nhu cầu thiết kế, thi công xây dựng biệt thự, có thể tham khảo bảng giá (đơn giá) thiết kế thi công xây dựng biệt thự do Công ty Kiến An Vinh cung cấp như sau:
GIẢM GIÁ 70% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
GIẢM GIÁ 30% GIÁ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG PHẦN THÔ
ĐƠN GIÁ THI CÔNG BIỆT THỰ
Đơn giá thi công phần thô biệt thự |
||||
Nhóm 01 |
Phong cách hiện đại |
3.150.000 đ/m2 |
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân công + hoàn thiện |
Phong cách bán cổ điển |
3.250.000 đ/m2 |
|||
Phong cách cổ điển |
3.350.000 đ/m2 3.650.000 đ/m2 |
|||
Nhóm 02 |
Đơn giá Nhóm 01 cộng thêm 150.000 đ/m2 |
|
Bao gồm vật tư điện nước |
|
|
||||
Hoàn thiện biệt thự (Mức khá) |
5.500.000 - 6.000.000 đ/m2 |
|||
Hoàn thiện biệt thự ( Mức cao cấp ) |
6.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
|||
Biệt thự | 1.500.000 – 1.700.000 đ/m2 | Phần Nhân Công |
Miễn phí giấy phép xây dựng khi nhận thi công trọn gói
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ đến 250.000đ/m2
Nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.0000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
||
Móng đơn không tính tiền. Công trình ở tỉnh cộng phí vận chuyển Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10% - 30% diện tích xây dựng phần thô Phần móng cọc được tính từ 30% - 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% - 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) |
||
CÁCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG TẦNG HẦM |
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ - XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. HCM
VPĐD: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (08) 3715 6379 (08) 3715 2415 - Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com - Hotline: 0973 778 999 - 0902 249 297
Công trình cùng chủ đề
-
Đơn giá thiết kế thi công nhà xưởng
Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế và thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự. Và các công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế nhà xưởng. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu hoàn chỉnh cho một ngôi…
-
Bảng giá nhận thầu trọn gói
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG NHÀ PHỐ Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, công trình …
-
Đơn giá thi công phần thô
Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, các công trình dân dụng và công nghiệp. Bê…
-
Bảng giá thiết kế nhà phố hiện đại
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ & THI CÔNG NHÀ PHỐ Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế nhà ống, thiết kế…